Cấp giấy phép xuất nhập cảnh cho người không quốc tịch cư trú tại Việt Nam
Cơ quan Công bố/Công khai
|
Công an tỉnh Sóc Trăng
|
Mã thủ tục
|
B-BCA-153649-TT
|
Cấp thực hiện
|
Cấp Tỉnh
|
Lĩnh vực
|
Quản lý xuất nhập cảnh
|
Trình tự thực hiện
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu,
kết quả
|
Bước 1
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ được nộp qua Cổng dịch vụ công gồm Tờ khai đề nghị cấp, cấp lại Giấy phép xuất nhập cảnh (Mẫu NC14)
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ qua Cổng dịch vụ công.
|
Cán bộ Phòng QLXNC Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Trong giờ làm việc hành chính
|
|
Bước 2
|
Khi đã nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì thực hiện tiếp nhận:
- Cán bộ áp mức lệ phí trực tuyến, thông báo qua Cổng dịch vụ công cho người nộp hồ sơ để nộp phí và gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Phòng QLXNC Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Hệ thống sẽ tự động ấn định thời gian trả kết quả. Trong 30 ngày nếu người nộp không thực hiện theo yêu cầu thì hệ thống tự động hủy hồ sơ.
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ bổ sung trực tiếp hoặc nhận từ nhân viên bưu chính công ích, đối chiếu với thông tin hồ sơ đã gửi qua Cổng dịch vụ công và ký đóng gói để tiếp nhận hồ sơ.
|
Cán bộ Phòng QLXNC Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
02 giờ làm việc
|
|
Bước 3
|
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn, nghiệp vụ báo cáo lãnh đạo Phòng (hoặc Chỉ huy Đội) phân công xử lý.
- Chuyển thông tin đề nghị đã được tiếp nhận qua Cổng dịch vụ công vào Hệ thống trong của Phòng QLXNC.
|
- Bộ phận TN&TKQ
- Bộ phận chuyên môn, nghiệp vụ thuộc Phòng QLXNC
|
Ít nhất 4 lần/ngày
|
Dữ liệu được chuyển vào hệ thống trong
|
Bước 4
|
Phân công hồ sơ cho cán bộ xử lý
|
Lãnh đạo Phòng QLXNC (hoặc Chỉ huy Đội được đơn vị phân công)
|
01 giờ làm việc
|
|
Bước 5
|
Đề xuất lãnh đạo Phòng duyệt, ký công văn đề nghị Cục Quản lý xuất nhập cảnh xem xét, cấp Giấy phép xuất nhập cảnh.
|
Cán bộ được phân công thuộc Phòng QLXNC
|
02 giờ làm việc
|
Văn bản đề xuất gửi Cục Quản lý xuất nhập cảnh
|
Bước 6
|
Duyệt, ký công văn gửi Cục Quản lý xuất nhập cảnh:
- Đạt yêu cầu thì duyệt, ký.
- Chưa đạt yêu cầu, chuyển lại cán bộ xử lý, nêu rõ lý do.
|
Lãnh đạo Phòng QLXNC
|
02 giờ làm việc
|
Văn bản đề xuất gửi Cục Quản lý xuất nhập cảnh
|
Bước 7
|
Chuyển hồ sơ đến Cục Quản lý xuất nhập cảnh để đề nghị xem xét, cấp Giấy phép xuất nhập cảnh
|
Cán bộ được phân công thuộc Phòng QLXNC
|
05 giờ làm việc
|
Hồ sơ được chuyển đến Cục Quản lý xuất nhập cảnh
|
Bước 8
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Phòng QLXNC, thẩm định hồ sơ:
- Nếu người đề nghị cấp Giấy phép xuất nhập cảnh đủ điều kiện thì đề xuất lãnh đạo có thẩm quyền duyệt cấp.
- Nếu người đề nghị cấp Giấy phép xuất nhập cảnh không đủ điều kiện thì đề xuất lãnh đạo không cấp giấy phép xuất nhập cảnh và nêu rõ lý do.
|
Cục Quản lý xuất nhập cảnh (Bộ phận chuyên môn, nghiệp vụ Phòng Quản lý nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài)
|
10 giờ làm việc
|
Đề xuất phê duyệt hồ sơ
|
Bước 9
|
Duyệt hồ sơ:
- Hồ sơ hợp lệ, đủ điều kiện thì duyệt cấp Giấy phép xuất nhập cảnh; nếu không đủ điều kiện thì duyệt ký văn bản từ chối.
- Hồ sơ chưa đạt yêu cầu, chuyển lại cán bộ thẩm định, nêu rõ lý do.
|
Cục Quản lý xuất nhập cảnh (Lãnh đạo Phòng QLNN)
|
8 giờ làm việc
|
Hồ sơ được phê duyệt/ không được phê duyệt
|
Bước 10
|
In Giấy phép xuất nhập cảnh trình lãnh đạo có thẩm quyền ký và đóng dấu Giấy phép xuất nhập cảnh
|
Cục Quản lý xuất nhập cảnh (Bộ phận chuyên môn, nghiệp vụ Phòng QLNNN)
|
2 giờ làm việc
|
Giấy phép xuất nhập cảnh
|
Bước 11
|
Chuyển kết quả giải quyết (Giấy phép xuất nhập cảnh hoặc văn bản trả lời không cấp Giấy phép xuất nhập cảnh) đến Phòng QLXNC
|
Cục Quản lý xuất nhập cảnh (Bộ phận chuyên môn, nghiệp vụ Phòng QLNNN)
|
04 giờ làm việc
|
Giấy phép xuất nhập cảnh
|
Bước 12
|
- Tiếp nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
- Chuyển dữ liệu kết quả giải quyết đồng ý/từ chối từ Hệ thống trong lên Cổng dịch vụ công
|
- Bộ phận TN&TKQ
- Bộ phận chuyên môn, nghiệp vụ thuộc Phòng QLXNC
|
02 giờ làm việc
|
Giấy phép xuất nhập cảnh
Cập nhật dữ liệu lên Cổng dịch vụ công
|
Bước 13
|
Chuyển kết quả cho nhân viên bưu chính và thông báo cho người nộp hồ sơ trên Cổng dịch vụ công.
|
Bộ phận TN&TKQ
|
02 giờ làm việc
|
Giấy phép xuất nhập cảnh
|
- Thời gian: Từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày tết, ngày lễ và chủ nhật).
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp nộp hồ sơ tại Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh Sóc Trăng.
|
Thành phần hồ sơ
|
a) Tờ khai đề nghị cấp, cấp lại giấy phép xuất nhập cảnh (mẫu NC14);
b) Bản chụp thẻ thường trú kèm theo bản chính để đối chiếu đối với người đã được cấp thẻ thường trú;
c) Đơn giải trình về thời gian đã tạm trú tại Việt Nam, có xác nhận của Công an xã, phường, thị trấn nơi người không quốc tịch tạm trú đối với người chưa được giải quyết cho thường trú;
d) Ảnh cỡ 4x6cm mới chụp, phông nền trắng, đầu để trần, không đeo kính màu (01 ảnh dán vào tờ khai, 01 ảnh để rời).
|
Số bộ hồ sơ
|
01 (một) bộ.
|
Mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
|
Phí
|
Không có thông tin
|
Lệ phí
|
Mô tả
|
Mức lệ phí
|
200.000 VNĐ/giấy phép (Thông tư số 25/2021/TT-BTC ngày 07/4/2021 của Bộ Tài chính).
|
200.000 VNĐ/giấy phép
|
|
Mức giá
|
Không có thông tin
|
Thời hạn giải quyết
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh xem xét và chuyển hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại giấy phép xuất nhập cảnh về Cục Quản lý xuất nhập cảnh. Cục Quản lý xuất nhập cảnh xem xét cấp, cấp lại giấy phép xuất nhập cảnh trong thời hạn 02 ngày làm việc.
|
Đối tượng thực hiện
|
- Cá nhân
|
Cơ quan thực hiện
|
Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh Sóc Trăng.
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết định
|
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
|
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ
|
Tại Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh Sóc Trăng.
|
Cơ quan được ủy quyền
|
Không có thông tin
|
Cơ quan phối hợp
|
Không có thông tin
|
Kết quả thực hiện
|
Giấy phép xuất nhập cảnh
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật số 47/2014/QH13 ngày 16/6/2014 của Quốc hội quy định Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam; Luật 51/2019/QH13 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của NNN tại Việt Nam.
- Thông tư số 31/2015/TT-BCA ngày 06/7/2015 của Bộ Công an hướng dẫn một số nội dung về cấp thị thực, cấp thẻ tạm trú, cấp giấy phép xuất nhập cảnh, giải quyết thường trú cho người nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 25/2021/TT-BTC ngày 07/4/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh, cư trú tại Việt Nam.
|
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC
|
+ Có thẻ thường trú do cơ quan quản lý xuất nhập cảnh của Việt Nam cấp, trường hợp chưa được giải quyết thẻ thường trú thì phải có đơn giải trình về thời gian đã tạm trú tại Việt Nam, có xác nhận của công an xã, phường, thị trấn;
+ Không có hộ chiếu hoặc giấy tờ thay thế hộ chiếu do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp;
+ Không thuộc một trong các diện bị tạm hoãn xuất cảnh theo quy định của pháp luật Việt Nam.
|
Đánh giá tác động TTHC
|
Không có thông tin
|
|
|